yêu vụng nhớ thầm秘めた愛、密かな思い
そのままです。
類句がすごく多いです。秘めた愛って人気ですね。
lòng tôi yêu vụng nhớ thầm, trách ông Nguyệt Lão xe nhầm duyên ai (CD)
類句
trộm nhớ thầm yêu
thầm yêu trộm nhớ
trộm nhớ thầm yêu
yêu thầm dấu vụng
trộm dấu thầm yêu
[2630]
yêu ai thì bốc lên trời, ghét ai thì dìm xướng đất誰かを愛すのは天に昇る気持ち、誰かを嫌うのは地に沈む気持ち
非常な好き嫌いの態度を言う。
今日の漢越語:tông chi宗支
類句
yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai cả tông chi họ hàng愛するならすべての道がよく、嫌いならすべての親戚を嫌う
yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông chi họ hàng
[2623]
yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi愛しているなら鞭を与え打ち、嫌っているなら甘さを与え香ばしい物を与え
掲載例愛の鞭。
辞書では、かつてのむち打ちの教育は、今日では非人間的なまちがいであったと考える。子どもを奴隷にしてはならない、となっています。
類句
yêu cho vọt ghét cho chơi
thương con cho vọt, ghét con cho chơi ngọt cho bùi
[2624]
ưu thời mẫn thế時世を憂い、世の中を憫(あわれ)む
掲載例個人の利益を考えるのではなく、世の中のために働き世の中を愛す人を賞賛する。
漢字は、憂時憫世(ゆうじびんせい)
[2536]
trộm dấu thầm yêuひそかに印し、秘密に愛する
外に表さない愛。古風です。
nước non cách mấy buồng thêu, những là trộm dấu thầm yêu chốc mòng (TK)
[2486]
tình thương quán cũng như nhà, lều tranh có nghĩa hơn toà ngói cao愛の気持ちは家のようなもの、わらぶきの小屋は、高いレンガの建物よりも意義がある
人を愛する気持ちは、貧しかろうが豊かだろうが同じである。
[2400]
tay mang khăn gói sang sông, mẹ kêu lạy mẹ, thương chồng phải theo風呂敷包みをもって河を渡り、叫ぶ母さんにお辞儀して、夫を愛しついて行かなくては
父母を敬愛しているけれども、愛する夫から離れることができない。
嫁に行くときの気持ちでしょうか。類句が多いです。
類句
tay mang khăn gói sang sông, mẹ gọi mặc mẹ, theo chồng cứ theo
[2244]
sơn minh hải thệ海誓山盟(かいせいさんめい)
男女が互いの変わらぬ愛を誓う。
神や仏、あるいは社に誓うのではなく、海や山に誓うのがおもしろいですね。
類句
minh sơn thệ hải , thệ hải minh sơn
[2199]
như môi với răng唇と歯の如く
2人の人や近隣の2つの国が互いにかばい守りあう親愛を言う
[1919]
nhiễu điều phủ lấy giá gương,
người trong một nước thì thương nhau cùng深紅のはちまきをしめ模範となり、1つの国の人が慈しみ合おう
互いに愛し合う事を進めるスローガン
ベトナムらしいです
[1904]
ma không thương người ốm魔物は病気の人を憐まない
残忍で貧乏な人や貧乏にあらがう人を愛さない人を批判する
[1611]
lắm mối tối nằm không愛はたくさんあるが、夜は一人寝る
掲載例たくさんの女友達がいるがまだ妻がいない。
現代では、たくさん男友達がいて、1人を選べないという例も。
[1516]
lá lành đùm lá rách健康な葉は破れた葉を覆う
掲載例多く持っている人は貧乏な人を助ける。階級(giai cấp)を愛する精神?
[1477]
khôn cho người ta rái, dại cho người ta thương, dở dở ương ương tổ người ta ghét切れ者は人に恐れられ、愚かさは人に愛され、そこそこ賢く愚かなら人に嫌われる
掲載例頑固で人の言うことを聞かず自分のままに進む人
[1418]
hoa thơm ai chẳng muốn đeo, người khôn ai chẳng nâng niu bên mình香る花なら誰でも飾り、賢い人なら誰でもそばに置いて愛す
[1303]