vàng thì thử lửa thử than chim kêu thử tiếng, người ngoan thử lời金なら火で試し炭で試し、鳥は鳴いて声を試し、賢い人は言葉を試す
人に言葉を慎重に言うように諭す。なぜなら話した後で人々は自分の性格を知られるから。
[2551]
vàng sa xuống giếng khó tìm, người sa lời nói như chim sổ lồng井戸に落ちた金は探すのに難しい、人から出た言葉はかごから逃げた小鳥のよう
話すときに慎重であるよう諭す。なぜなら誤ったことや悪いことを言ったら戻らないから。
[2549]
rẽ thúy chia uyên翡翠鳥(カワセミ?)を分け、おしどりを離し
掲載例夫婦(恋人)の縁がさかれる時の気持ち
chước đâu rẽ thuý chia uyên đã ra đường nấy ai nhìn được ai(TK)
類句
chia uyên rẽ thuý
[2126]
nói như khướu bách thanhタイカンチョウのように話す
意味もないたくさんのことを話す輩を批判する
khướuは和名でチメドリ科の小鳥、khướu bách thanh=khướu bạc máはタイカンチョウ
きれいな声でなく小鳥だそうです
[1965]
nhanh như cắtカット(小型の鷹のような鳥)のように速い
仕事の速い人をほめる
辞書にはnhanh như cái cắtともあるのですがcái cắtだとカッターで間違いと思われます
類句
nhanh như cắt
[1869]
muốn ăn hét phải đảo giunヘット鳥を食べたいなら、ミミズを取らねばならない
よい結果を得たければ努力しなければならない。
ヘットはムクドリに似てよくミミズを食べる
ミミズを餌にするのでしょうか?
類句
muốn ăn cá phải thả câu, muốn ăn cá cả thì thả câu dài ,muốn ăn cá phải lội nước
[1763]
cạn dòng lá thắm dứt đường chim xanh赤い葉の流れが乾き、青い鳥の道が切られる
もう気持ちを伝えられない嘆き
赤い葉青い鳥の縁結びの話から
Thâm nghiêm kín cổng cao tường, Cạn dòng lá thắm, dứt đường chim xanh. (TK)
[1481]
kinh cung chi điểu驚弓之鳥 ( きょうきゅうのとり )
1)小鳥が怪我をして弓矢を恐れること
2)よくない経験のために、同じようなことがあると避ける
類句
thương cung chi điểu,
[1472]
phải cung sợ làn cây cong弓のために、曲がった木を恐れる
掲載例1)小鳥が怪我をして弓矢を恐れること
2)よくない経験のために、同じようなことがあると避ける
類句
phải cung rầy dã sợ làn cây cong
[1473]
kết cỏ ngậm vành草を結びリングを咥える
深い感謝
1)魏顆(ぎか)の故事から
2)山で小鳥を助けて恩返しに首輪(腕輪?)をもらった話から
魏顆(ぎか Ngụy Khỏa)は、父の魏犨(ぎしゅう Ngụy Thù)が死んだ時、その妾を殉死させず助けたことがあった。その後、彼が戦争をしている時、敵の杜回(Đỗ Hồi)が結んだ草につまづいて倒れて、勝利することができた。草を結んだのは妾の父の霊だった。(春秋左氏伝)
類句
ngậm vành kết cỏ[1377]
giẻ cùi tốt mã dài đuôi鳥のサンジャクは美しく尾が長い
掲載例外見は豪奢だが、有益なことが何一つできない
Giẻ cùi tốt mã dài lông, Bên ngoài hào nhoáng bên trong ra gì. (Cdao)
類句
Giẻ cùi tốt mã[1220]
gần sông quen tính cá, gần rừng không lạ tiếng chim川の近くでは魚心に慣れ、森の近くでは鳥の声を不思議に思わない
それぞれの人の生活環境の影響
類句
Gần sông quen với cá. Gần rừng không lạ với chim[1178]