vui như mở cờ trong bụngお腹に花が咲いたようにうれしい
大きな喜びで気持ちが高ぶること。
mở cờひらひらとかとうもろこしの髭とか、お腹に花というのがなんだかわかりません…
[2586]
vắng sao hôm có sao mai今夜星がなくても、朝には星はある
掲載例夜の金星と朝の金星は同じ1つの星である。
誰かいなくなっていても他の人がいる。誰かいないことを怖れなくてもいい。
hôm maiは宵と夜明けと取りました。
類句
vắng trăng có sao vắng đào có lý月がなくても星がある、桃がなくても梅がある
vắng trăng thì đã có sao vắng hoa thiến lí có đào nhị non月がなくても星がある、梅の花がなくても青いめしべの桃がある
なんかいやらしいですね
[2562]
trâm gãy bình rơi壊れたかんざし落ちた花瓶
美しい女性が亡くなる。
thuyền tình vừa ghé tới nơi, thì đã trâm gãy bình rơi bao giờ(TK)
[2461]
trăng tủi hoa sầu哀れな月深い悲しみの花
trăng hoaは(男女の)縁。恋人の悲しい境遇。
cạn lòng chẳng biết nghĩ sâu, để ai trăng tủi hoa sầu vì ai (TK)
[2454]
trăm hoa đua nở百の花が咲き誇る
才能が次々と開く風潮をいう。
trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng百花斉放百家争鳴
なんだか懐かしい言葉ですね。
[2445]
sen ngó đào tơ蓮の芽、でてきたばかりの桃(の花)
成長したばかりの少女。
những từ sen ngó đào tơ mười lăm năm mới bây giờ là đây(TK)
[2170]
quân sư quạt moビンロウジの扇の軍師
掲載例他人に謀計を図る人を批判する、しかし作用しない。
mo(mo cau)ビンロウジの花包で干して扇などの材料になる
今日の漢越語:quân sư軍師
[2080]
nở cành xanh ngọn枝が花咲き木の頂は緑に
掲載例日々よい方へ発展していくこと
歌があって木には根があって花が咲き、水には源があって川となりという歌になっています
cây có gốc nở ngành xanh ngọn, nước có nguồn bể cả sông sâu
, người ta sinh trưởng bởi đâu
類句
cây có gốc mới nở cành xanh ngọn
[1995]
ngọc nát hoa tàn砕かれた玉散らされた花
美しい女性が踏みにじられて幸福をなくす
Đã đành túc trái tiền oan cũng liều ngọc nát hoa tàn mà chi.(TK)
既出
[1829]
nâng như nâng trứng卵を持つように持つ
掲載例慈しむ対処とかわいがる事に尽力する。失望しないために。
類句
nâng như nâng trứng, hứng như hứng hoa花を受けるように受ける
[1801]
liễu ép hoa nài柳を押し花を求める
欲望を満足させるよう女性に強いる
類句
ép liễu nài hoa, nài hoa ép liễu
[1550]