顔を示し名を付ける chỉ mặt đặt tên顔を示し名を付ける顔を見て、相手を捉える(いいか悪いか)※いまいち意味がわかりません類句trông mặt mà bắt hình dong.[0576]
家が燃え、ねずみの顔が現れる cháy nhà ra mặt chuột家が燃え、ねずみの顔が現れる何か起きたとき始めて真相や人の姿が現れること類句cháy nhà mới ra mặt chuột[0517]
顔は 隠れている cách mặt khuất lời顔は 隠れている死者と生者は別れているDạ đài cách mặt khuất lời, Tưới xin giọt lệ cho người thác oan.(TK)[0433]
1つの言葉で血が静かになる một lời nói, một đọi máu1つの言葉で血が静かになる一言で、状況が変わる、相手の(顔)色が変わってしまう。よくも悪くもってことですかね類句Lời nói đọi máuăn nên đọi nói nên lời [0003]