vừa ăn cướp vừa la làng泥棒をしながら村に叫ぶ
掲載例自分が悪事をしながら、他の人が自分に害を与えたと叫ぶ輩の批判。
la làngは太鼓などで村に知らせること。
類句
vừa đánh trống vừa ăn cướp太鼓を叩きながら泥棒する
[2590]
vua Ngô ba mươi sáu tàn vàng, chết xuống âm phủ chẳng mang được gì呉の王は36タンの金、死んで陰府に落ちれば何も持って行けない
掲載例人生であまり貪欲にしてはいけないと諭す。
原文は tàn(大傘)ですがtấn(トン)とするものもあるのでtấn(トン)にしました。
vua Ngô ba mươi sáu tấn vàng, thác xuống âm phủ chẳng mang được gì. chúa Chổm mắc nợ tì tì, thác xuống âm phủ kém gì vua Ngô.(CD)
※類句あり
[2585]
vui như mở cờ trong bụngお腹に花が咲いたようにうれしい
大きな喜びで気持ちが高ぶること。
mở cờひらひらとかとうもろこしの髭とか、お腹に花というのがなんだかわかりません…
[2586]
vũ vô kiềm tỏa năng lưu khách雨は鍵ではないけれど、客を留める事ができる
雨が降って来て客が帰れない時に使う。
Nguyễn Giản Thanh (阮簡清)に、先生が聞いた言葉「雨無鈐鎖能留客」
[2583]