vừa ăn cướp vừa la làng
泥棒をしながら村に叫ぶ
掲載例

自分が悪事をしながら、他の人が自分に害を与えたと叫ぶ輩の批判。
la làngは太鼓などで村に知らせること。

類句
vừa đánh trống vừa ăn cướp太鼓を叩きながら泥棒する

[2590]

vua Ngô ba mươi sáu tàn vàng, chết xuống âm phủ chẳng mang được gì
呉の王は36タンの金、死んで陰府に落ちれば何も持って行けない
掲載例

人生であまり貪欲にしてはいけないと諭す。
原文は tàn(大傘)ですがtấn(トン)とするものもあるのでtấn(トン)にしました。
vua Ngô ba mươi sáu tấn vàng, thác xuống âm phủ chẳng mang được gì. chúa Chổm mắc nợ tì tì, thác xuống âm phủ kém gì vua Ngô.(CD)
※類句あり

[2585]