hồng nhân bạc mệnh紅人薄命(美人薄命)
掲載例美人は苦労が多く長生きできない
má hồng mệnh mỏng紅の頬は命が細い
類句
hồng nhân đa truân[1335]
đổ quán xiêu đinh東屋は倒れ、亭(町)は傾く(傾城傾国(けいせいけいこく))
掲載例人を惑わす美人
Lạ cho cái sóng khuynh thành, Làm cho đổ quán xiêu đình, như chơi! (TKiều)
類句
xiêu đình đổ quán
Khuynh quốc khuynh thành
nghiêng nước nghiêng thành[1091]
đắm nguyệt say hoa月に溺れ花に酔う
義務を忘れた、女性の快楽に浸る
Mang bầu tới quán rượu dâu, Say hoa đắm nguyệt quên câu ân tình. (Cdao)
類句
Say hoa đắm nguyệt[0981]