trăng đến rằm trăng tròn月が満ちれば、満月になる
掲載例多くの両親の非常に間違った意見で、子どもが成長すれば自然に対処がわかるので、小さな頃からの教育は必要ないというもの。
自然になるという意味と思いますが、新聞などではいろいろな使い方をされています。
[2453]
trăng tủi hoa sầu哀れな月深い悲しみの花
trăng hoaは(男女の)縁。恋人の悲しい境遇。
cạn lòng chẳng biết nghĩ sâu, để ai trăng tủi hoa sầu vì ai (TK)
[2454]
ôm bóng trăng tà năm canh影を抱き、月は沈み、深夜となる
掲載例一晩中夫を待つ女性の孤独な境遇
出典がありそうですがわかりません
言葉を2つずつ切ってみましたが3つずつかも
Anh đi đường ấy xa xa
Để em ôm bóng trăng tà năm canh
Nước non một gánh chung tình
Nhớ ai ai có nhớ mình hay chăng
今日の漢越語:canh庚
[2021]
nước lên rồi nước lại ròng水が満ち水が引く
物事は変化していく
通常、失敗したり災難に遭った人に、気落ちしないように言う
日本では満潮干潮ですけどベトナムなので水のままにしました
今日の漢越語:nản 難 chí志など意味多数
類句
Nước lớn rồi lại nước ròng
[2012]
ghẹo nguyệt trêu hoa月をからかい花にふざける
掲載例女性にちょっかいを出す人
Anh đồ tỉnh, anh đồ say, Sao anh ghẹo nguyệt giữa ban ngày? (HXHươngとは?)
[1182]